1 |
đoàn thể Tổ chức quần chúng như đoàn thanh niên, công đoàn, mặt trận. | : ''Cuộc họp có đầy đủ các tổ chức '''đoàn thể'''.'' | : ''Chính quyền và các '''đoàn thể'''.'' [..]
|
2 |
đoàn thểtổ chức quần chúng gồm những người có chung quyền lợi và nghĩa vụ, hoạt động vì những mục đích chính trị, xã hội nhất định đoàn thể phụ nữ đại d [..]
|
3 |
đoàn thểdt. Tổ chức quần chúng như đoàn thanh niên, công đoàn, mặt trận: Cuộc họp có đầy đủ các tổ chức đoàn thể chính quyền và các đoàn thể.
|
4 |
đoàn thểdt. Tổ chức quần chúng như đoàn thanh niên, công đoàn, mặt trận: Cuộc họp có đầy đủ các tổ chức đoàn thể chính quyền và các đoàn thể.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đoàn thể". Những từ phát âm/đ [..]
|
<< đong | đoàn tụ >> |