1 |
đong Đo thể tích một chất lỏng hay một chất rời. | : ''Khôn ngoan chẳng lại thật thà, lường thưng, tráo đấu chẳng qua '''đong''' đầy. (ca dao)'' | Đi mua ngũ cốc. | : ''Tháng bảy, tháng tám, trở về '''đo [..]
|
2 |
đongđo thể tích chất lỏng hoặc chất rời đong rượu đong gạo đong để lấy một lượng nhất định của vật tính theo thể tích đong gạo thổi cơm đong ba lít rượu ra can (Khẩu ngữ) mua n [..]
|
3 |
đongđgt. 1. Đo thể tích một chất lỏng hay một chất rời: Khôn ngoan chẳng lại thật thà, lường thưng, tráo đấu chẳng qua đong đầy (cd) 2. Đi mua ngũ cốc: Tháng bảy, tháng tám, trở về đong ngô (cd); Họ góp t [..]
|
4 |
đongđgt. 1. Đo thể tích một chất lỏng hay một chất rời: Khôn ngoan chẳng lại thật thà, lường thưng, tráo đấu chẳng qua đong đầy (cd) 2. Đi mua ngũ cốc: Tháng bảy, tháng tám, trở về đong ngô (cd); Họ góp tiền đong gạo (Ng-hồng).
|
<< đom đóm | đoàn thể >> |