Ý nghĩa của từ đan là gì:
đan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đan mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đan


Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm. | :'''''Đan''' phên.'' | :'''''Đan''' lưới.'' | :''Áo len '''đan'''''. | :''Những đường đạn '''đan''' vào nhau làm th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đan


đg. Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm. Đan phên. Đan lưới. Áo len đan. Những đường đạn đan vào nhau làm thành tấm lưới lửa (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đan


đg. Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm. Đan phên. Đan lưới. Áo len đan. Những đường đạn đan vào nhau làm thành tấm lưới lửa (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đan


làm cho vật hình sợi hoặc thanh mỏng luồn qua lại với nhau theo những trật tự nhất định để kết lại thành tấm đan áo len đan rổ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đan


Đan hay Đơn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 單, Bính âm: Shan). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 90. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đam mê đay nghiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa