1 |
đam mêham thích thái quá, đến mức như không còn biết việc gì khác nữa đam mê tửu sắc Đồng nghĩa: ham mê, say mê
|
2 |
đam mê Ham thích thái quá, thường là cái không lành mạnh, đến mức như không còn biết việc gì khác nữa. Đam mê cờ bạc, rượu chè.
|
3 |
đam mêđg. Ham thích thái quá, thường là cái không lành mạnh, đến mức như không còn biết việc gì khác nữa. Đam mê cờ bạc, rượu chè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đam mê". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
4 |
đam mêđg. Ham thích thái quá, thường là cái không lành mạnh, đến mức như không còn biết việc gì khác nữa. Đam mê cờ bạc, rượu chè.
|
<< đa thức | đay nghiến >> |