Ý nghĩa của từ đa bào là gì:
đa bào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đa bào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đa bào mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

đa bào


Nói những sinh vật mà cơ thể gồm nhiều tế bào. | : ''Cơ thể '''đa bào'''.'' | : ''Động vật '''đa bào'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

đa bào


tt. (H. bào: tế bào) Nói những sinh vật mà cơ thể gồm nhiều tế bào: Cơ thể đa bào; Động vật đa bào.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đa bào


(sinh vật) có cơ thể gồm nhiều tế bào, mỗi tế bào thực hiện một chức năng khác nhau; phân biệt với đơn bào động vật đa bào [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đa bào


Sinh vật đa bào là sinh vật cấu tạo thành từ nhiều tế bào, khác với sinh vật đơn bào. Để có thể hình thành sinh vật đa bào, các tế bào này cần phải xác định và kết dính với các tế vào khác. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đa bào


tt. (H. bào: tế bào) Nói những sinh vật mà cơ thể gồm nhiều tế bào: Cơ thể đa bào; Động vật đa bào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ăn xổi đa mang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa