1 |
đa mangđgt. 1. ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không có liên quan đến mình để rồi phải bận tâm, lo lắng: đã yếu còn đa mang đủ thứ việc. 2. Tự vương vấn vào nhiều thứ thuộc tình cảm để rồi phải [..]
|
2 |
đa mang Ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không có liên quan đến mình để rồi phải bận tâm, lo lắng. | : ''Đã yếu còn '''đa mang''' đủ thứ việc.'' | Tự vương vấn vào nhiều thứ thuộc tình cảm để r [..]
|
3 |
đa mangtự vương vào cái khiến phải bận lòng nhiều, khó dứt ra được trót đa mang thì phải đèo bòng "Bỗng đâu rút mối tơ mành, C [..]
|
4 |
đa mangđgt. 1. ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không có liên quan đến mình để rồi phải bận tâm, lo lắng: đã yếu còn đa mang đủ thứ việc. 2. Tự vương vấn vào nhiều thứ thuộc tình cảm để rồi phải đeo đuổi, vấn vương, dằn vặt không dứt ra được: đa mang tình cảm. [..]
|
<< đa bào | đa nguyên >> |