1 |
ăn xổiđgt. 1. Nói cà, dưa mới muối đã lấy ăn: Cà này ăn xổi được 2. Sử dụng vội vàng, chưa được chín chắn: Thực hiện kế hoạch đó phải có thời gian, không nên ăn xổi.
|
2 |
ăn xổi(cà, dưa vừa mới muối) ăn ngay, không phải đợi chế biến lâu cà muối ăn xổi muốn đạt được kết quả ngay vì nóng vội tư tưởng ăn xổi [..]
|
3 |
ăn xổi Nói cà, dưa mới muối đã lấy ăn. | : ''Cà này '''ăn xổi''' được'' | Sử dụng vội vàng, chưa được chín chắn. | : ''Thực hiện kế hoạch đó phải có thời gian, không nên '''ăn xổi'''.'' [..]
|
4 |
ăn xổiđgt. 1. Nói cà, dưa mới muối đã lấy ăn: Cà này ăn xổi được 2. Sử dụng vội vàng, chưa được chín chắn: Thực hiện kế hoạch đó phải có thời gian, không nên ăn xổi. [..]
|
<< ăn vụng | đa bào >> |