Ý nghĩa của từ ăn xổi là gì:
ăn xổi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn xổi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn xổi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn xổi


đgt. 1. Nói cà, dưa mới muối đã lấy ăn: Cà này ăn xổi được 2. Sử dụng vội vàng, chưa được chín chắn: Thực hiện kế hoạch đó phải có thời gian, không nên ăn xổi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn xổi


(cà, dưa vừa mới muối) ăn ngay, không phải đợi chế biến lâu cà muối ăn xổi muốn đạt được kết quả ngay vì nóng vội tư tưởng ăn xổi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ăn xổi


Nói cà, dưa mới muối đã lấy ăn. | : ''Cà này '''ăn xổi''' được'' | Sử dụng vội vàng, chưa được chín chắn. | : ''Thực hiện kế hoạch đó phải có thời gian, không nên '''ăn xổi'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ăn xổi


đgt. 1. Nói cà, dưa mới muối đã lấy ăn: Cà này ăn xổi được 2. Sử dụng vội vàng, chưa được chín chắn: Thực hiện kế hoạch đó phải có thời gian, không nên ăn xổi. [..]
Nguồn: vdict.com





<< ăn vụng đa bào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa