1 |
ăn vụngđgt. ăn giấu, không để cho người khác biết: ăn vụng không biết chùi mép (tng.) Những người béo trục, béo tròn, ăn vụng như chớp đánh con suốt ngày (cd.). // ăn vụng không biết chùi mép không biết che [..]
|
2 |
ăn vụngđgt. ăn giấu, không để cho người khác biết: ăn vụng không biết chùi mép (tng.) Những người béo trục, béo tròn, ăn vụng như chớp đánh con suốt ngày (cd.). // ăn vụng không biết chùi mép không biết che đậy, giấu giếm những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn vụng khéo chùi mép biết cách giấu giếm, che đậy những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. [..]
|
3 |
ăn vụng Ăn giấu, không để cho người khác biết. | : '''''Ăn vụng''' không biết chùi mép. (tng.) .'' | : ''Những người béo trục, béo tròn, '''ăn vụng''' như chớp đánh con suốt ngày. (ca dao)'' | Ăn vụng không [..]
|
4 |
ăn vụngăn lén lút, vụng trộm mèo ăn vụng cá đói ăn vụng, túng làm càn (tng)
|
<< ăn trộm | ăn xổi >> |