Ý nghĩa của từ ăn vụng là gì:
ăn vụng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn vụng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn vụng mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn vụng


đgt. ăn giấu, không để cho người khác biết: ăn vụng không biết chùi mép (tng.) Những người béo trục, béo tròn, ăn vụng như chớp đánh con suốt ngày (cd.). // ăn vụng không biết chùi mép không biết che [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn vụng


đgt. ăn giấu, không để cho người khác biết: ăn vụng không biết chùi mép (tng.) Những người béo trục, béo tròn, ăn vụng như chớp đánh con suốt ngày (cd.). // ăn vụng không biết chùi mép không biết che đậy, giấu giếm những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn vụng khéo chùi mép biết cách giấu giếm, che đậy những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn vụng


Ăn giấu, không để cho người khác biết. | : '''''Ăn vụng''' không biết chùi mép. (tng.) .'' | : ''Những người béo trục, béo tròn, '''ăn vụng''' như chớp đánh con suốt ngày. (ca dao)'' | Ăn vụng không [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn vụng


ăn lén lút, vụng trộm mèo ăn vụng cá đói ăn vụng, túng làm càn (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn trộm ăn xổi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa