1 |
đút Cho vào bên trong miệng hoặc lỗ hẹp, nhỏ. | : '''''Đút''' cơm cho trẻ.'' | : '''''Đút''' hai tay vào túi quần.'' | Như đút lót. | : ''Ăn của '''đút'''.''
|
2 |
đútđgt. 1. Cho vào bên trong miệng hoặc lỗ hẹp, nhỏ: đút cơm cho trẻ đút hai tay vào túi quần. 2. Nh. Đút lót: ăn của đút.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đút". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
3 |
đútđgt. 1. Cho vào bên trong miệng hoặc lỗ hẹp, nhỏ: đút cơm cho trẻ đút hai tay vào túi quần. 2. Nh. Đút lót: ăn của đút.
|
4 |
đútcho vào bên trong miệng hoặc bên trong vật có lối thông ra ngoài hẹp, nhỏ đút cơm cho bé hai tay đút túi quần đút quần á [..]
|
<< đúc kết | đút lót >> |