Ý nghĩa của từ đút lót là gì:
đút lót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đút lót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đút lót mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

đút lót


đgt. Đưa tiền cho kẻ có quyền thế để cầu cạnh việc gì: Kẻ tham ô ăn của đút lót.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

đút lót


Đưa tiền cho kẻ có quyền thế để cầu cạnh việc gì. | : ''Kẻ tham ô ăn của '''đút lót'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   0 Thumbs down

đút lót


đgt. Đưa tiền cho kẻ có quyền thế để cầu cạnh việc gì: Kẻ tham ô ăn của đút lót.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đút lót". Những từ có chứa "đút lót" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   0 Thumbs down

đút lót


(Khẩu ngữ) ngầm đưa tiền của cho kẻ có quyền thế để xin xỏ, nhờ cậy tiền đút lót Đồng nghĩa: hối lộ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đút đăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa