1 |
đút lótđgt. Đưa tiền cho kẻ có quyền thế để cầu cạnh việc gì: Kẻ tham ô ăn của đút lót.
|
2 |
đút lót Đưa tiền cho kẻ có quyền thế để cầu cạnh việc gì. | : ''Kẻ tham ô ăn của '''đút lót'''.''
|
3 |
đút lótđgt. Đưa tiền cho kẻ có quyền thế để cầu cạnh việc gì: Kẻ tham ô ăn của đút lót.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đút lót". Những từ có chứa "đút lót" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
4 |
đút lót(Khẩu ngữ) ngầm đưa tiền của cho kẻ có quyền thế để xin xỏ, nhờ cậy tiền đút lót Đồng nghĩa: hối lộ
|
<< đúc kết | đơn sơ >> |