1 |
đơn sơtt. Đơn giản, sơ sài: nhà cửa đơn sơ Tổ chức quá đơn sơ.
|
2 |
đơn sơĐơn sơ có nghĩa là đơn giản và sơ sài Nó mang theo một ý nghĩa giản dị nhưng lộn xộn, không có tổ chức, không có sắp xếp. Thí dụ: Nhà cửa trông rất đơn sơ tức có nghĩa là ngôi nhà nhìn có vẻ trông rất giản dị nhưng hơi bày bừa và lộn xộn.
|
3 |
đơn sơtt. Đơn giản, sơ sài: nhà cửa đơn sơ Tổ chức quá đơn sơ.
|
4 |
đơn sơđơn giản đến mức sơ sài nhà cửa đơn sơ đám cưới được tổ chức rất đơn sơ
|
5 |
đơn sơ Đơn giản, sơ sài. | : ''Nhà cửa '''đơn sơ''' .'' | : ''Tổ chức quá '''đơn sơ'''.''
|
<< đút lót | đương đầu >> |