1 |
đớn hèn Hèn đến mức tỏ ra không có chút bản lĩnh, rất đáng khinh. | : ''Tư cách '''đớn hèn'''.''
|
2 |
đớn hènĐớn hèn có thể được hiểu là không có lòng tự trọng luôn tự hạ thấp mình
|
3 |
đớn hènt. Hèn đến mức tỏ ra không có chút bản lĩnh, rất đáng khinh. Tư cách đớn hèn.
|
4 |
đớn hènt. Hèn đến mức tỏ ra không có chút bản lĩnh, rất đáng khinh. Tư cách đớn hèn.
|
5 |
đớn hènhèn đến mức không còn giữ được tư cách, phẩm giá, rất đáng khinh kẻ đớn hèn Đồng nghĩa: đê hèn, hèn đớn, ươn hèn [..]
|
<< định cư | đức tính >> |