1 |
định cưđg. Sống cố định ở một địa phương; phân biệt với du cư. Định canh, định cư.
|
2 |
định cưđg. Sống cố định ở một địa phương; phân biệt với du cư. Định canh, định cư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "định cư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "định cư": . An Cầu an cư An Cư An C [..]
|
3 |
định cư Sống cố định ở một địa phương; phân biệt với du cư. | : ''Định canh, '''định cư'''.''
|
4 |
định cưsống cố định và lâu dài ở một nơi; phân biệt với du cư sống định cư đưa gia đình lên định cư ở vùng kinh tế mới
|
5 |
định cưĐịnh Cư là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình, Việt Nam.
Xã Định Cư có diện tích 11,28 km², dân số năm 1999 là 4162 người, mật độ dân số đạt 369 người/km². [..]
|
6 |
định cưnivesa (nam), niveseti (ni + vid + e), patiṭṭhāna (trung), ajjhāvasati (adhi + ā + vas + a), adhivasati (adhi + vas + a), āvasati (ā + vas + a)
|
<< địa đạo | đớn hèn >> |