Ý nghĩa của từ định cư là gì:
định cư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ định cư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa định cư mình

1

20 Thumbs up   4 Thumbs down

định cư


đg. Sống cố định ở một địa phương; phân biệt với du cư. Định canh, định cư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

18 Thumbs up   14 Thumbs down

định cư


đg. Sống cố định ở một địa phương; phân biệt với du cư. Định canh, định cư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "định cư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "định cư": . An Cầu an cư An Cư An C [..]
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   8 Thumbs down

định cư


Sống cố định ở một địa phương; phân biệt với du cư. | : ''Định canh, '''định cư'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   8 Thumbs down

định cư


sống cố định và lâu dài ở một nơi; phân biệt với du cư sống định cư đưa gia đình lên định cư ở vùng kinh tế mới
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

định cư


Định Cư là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình, Việt Nam. Xã Định Cư có diện tích 11,28 km², dân số năm 1999 là 4162 người, mật độ dân số đạt 369 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

5 Thumbs up   8 Thumbs down

định cư


nivesa (nam), niveseti (ni + vid + e), patiṭṭhāna (trung), ajjhāvasati (adhi + ā + vas + a), adhivasati (adhi + vas + a), āvasati (ā + vas + a)
Nguồn: phathoc.net





<< địa đạo đớn hèn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa