Ý nghĩa của từ đột xuất là gì:
đột xuất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đột xuất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đột xuất mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đột xuất


Bất ngờ và đặc biệt, không có trong dự định. | : ''Có việc '''đột xuất''' nên phải đị'' | Nổi trội lên ngoài dự tính. | : ''Tiến bộ '''đột xuất'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đột xuất


tt. 1. Bất ngờ và đặc biệt, không có trong dự định: có việc đột xuất nên phải đị 2. Nổi trội lên ngoài dự tính: tiến bộ đột xuất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đột xuất". Những từ có chứa "đột [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đột xuất


tt. 1. Bất ngờ và đặc biệt, không có trong dự định: có việc đột xuất nên phải đị 2. Nổi trội lên ngoài dự tính: tiến bộ đột xuất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đột xuất


Sự hiện ra hoặc sảy ra ngoài dự kiến, không tính trước được.
nguyenchinh - 2015-02-15

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

đột xuất


đặc biệt và bất ngờ, không có trong dự định có việc đột xuất nên đến muộn đi công tác đột xuất nổi bật, trội hẳn lên ngoài dự tính th& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đột đớp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa