1 |
đột Khâu từng mũi một và có lại mũi. | : ''Áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai '''đột''', cửa tay ai viền. (ca dao)'' | : '''''Đột''' chăn bông.'' | Làm thủng từng lỗ. | : '''''Đột''' dây da đồng hồ đeo [..]
|
2 |
đột1 đgt. Khâu từng mũi một và có lại mũi: áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai đột, cửa tay ai viền (cd); Đột chăn bông.2 đgt. Làm thủng từng lỗ: Đột dây da đồng hồ đeo tay.3 đgt. Sục vào bất ngờ: Du kích [..]
|
3 |
đột1 đgt. Khâu từng mũi một và có lại mũi: áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai đột, cửa tay ai viền (cd); Đột chăn bông. 2 đgt. Làm thủng từng lỗ: Đột dây da đồng hồ đeo tay. 3 đgt. Sục vào bất ngờ: Du kích đột vào đồn địch. // trgt. Bỗng nhiên; Bất thình lình: Đương đứng hóng mát, đột có lệnh gọi về. [..]
|
4 |
độtCái lu (sành sứ)
|
5 |
độtlàm thủng lỗ bằng khuôn với một lực ép mạnh và nhanh đột miếng tôn đột dây thắt lưng khâu từng mũi một và có lại mũi khâu đột cho chắc [..]
|
<< độc tài | đột xuất >> |