Ý nghĩa của từ đột là gì:
đột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đột mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đột


Khâu từng mũi một và có lại mũi. | : ''Áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai '''đột''', cửa tay ai viền. (ca dao)'' | : '''''Đột''' chăn bông.'' | Làm thủng từng lỗ. | : '''''Đột''' dây da đồng hồ đeo [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đột


1 đgt. Khâu từng mũi một và có lại mũi: áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai đột, cửa tay ai viền (cd); Đột chăn bông.2 đgt. Làm thủng từng lỗ: Đột dây da đồng hồ đeo tay.3 đgt. Sục vào bất ngờ: Du kích [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đột


1 đgt. Khâu từng mũi một và có lại mũi: áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai đột, cửa tay ai viền (cd); Đột chăn bông. 2 đgt. Làm thủng từng lỗ: Đột dây da đồng hồ đeo tay. 3 đgt. Sục vào bất ngờ: Du kích đột vào đồn địch. // trgt. Bỗng nhiên; Bất thình lình: Đương đứng hóng mát, đột có lệnh gọi về. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đột


Cái lu (sành sứ)
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đột


làm thủng lỗ bằng khuôn với một lực ép mạnh và nhanh đột miếng tôn đột dây thắt lưng khâu từng mũi một và có lại mũi khâu đột cho chắc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< độc tài đột xuất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa