Ý nghĩa của từ đổ máu là gì:
đổ máu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đổ máu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đổ máu mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

đổ máu


tổn thất về xương máu, sinh mạng con người tránh đổ máu không có người đến can thì đã xảy ra đổ máu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

đổ máu


Gây ra cuộc đâm chém. | : ''Đánh nhau đến '''đổ máu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

đổ máu


đgt. Gây ra cuộc đâm chém: Đánh nhau đến đổ máu.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

đổ máu


đgt. Gây ra cuộc đâm chém: Đánh nhau đến đổ máu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đốn đổi chác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa