1 |
đốn1 đgt. 1. Chặt, đẵn nhiều cây để lấy củi, gỗ: đốn gỗ đốn củi. 2. Chặt, đẵn bớt cành để cho ra nhánh mới: đốn cành lá đốn dâu.2 tt. Hư hỏng, tồi tệ: không ngờ nó lại đốn đến như vậy.. Các kết quả tìm k [..]
|
2 |
đốn Hư hỏng, tồi tệ. | : ''Không ngờ nó lại '''đốn''' đến như vậy.'' | Chặt, đẵn nhiều cây để lấy củi, gỗ. | : '''''Đốn''' gỗ.'' | : '''''Đốn''' củi.'' | Chặt, đẵn bớt cành để cho ra nhánh mới. | : ''' [..]
|
3 |
đốn1 đgt. 1. Chặt, đẵn nhiều cây để lấy củi, gỗ: đốn gỗ đốn củi. 2. Chặt, đẵn bớt cành để cho ra nhánh mới: đốn cành lá đốn dâu. 2 tt. Hư hỏng, tồi tệ: không ngờ nó lại đốn đến như vậy.
|
4 |
đốnlàm đứt thân cây, cành cây (thường với số lượng nhiều) bằng vật sắc, để lấy gỗ, lấy củi đốn tre đốn củi vào rừng đốn gỗ Đồng nghĩa: đẵn chặt bớt cành cho [..]
|
<< đối phó | đổ máu >> |