1 |
đối phóđgt. (H. phó: cấp cho; trao cho) Tìm cách chống lại: Để đối phó với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trg-chinh).
|
2 |
đối phócó hành động đáp lại tình thế bất lợi để tránh cho mình điều không hay sẵn sàng đối phó với bão lụt Đồng nghĩa: ứng phó c&oa [..]
|
3 |
đối phóđgt. (H. phó: cấp cho; trao cho) Tìm cách chống lại: Để đối phó với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đối p [..]
|
4 |
đối phó Tìm cách chống lại. | : ''Để '''đối phó''' với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc.'' | : ''Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trường Chinh)''
|
<< đối nội | đốn >> |