1 |
đối nộiđối với trong nước, trong nội bộ (nói về đường lối, chính sách của nhà nước, của một tổ chức); phân biệt với đối ngoại công tác đối nội [..]
|
2 |
đối nội Đường lối, chủ trương, chính sách mang tính quốc gia) đối với trong nước. | : ''Đường lối '''đối nội'''.''
|
3 |
đối nộiđgt. Đường lối, chủ trương, chính sách mang tính quốc gia) đối với trong nước: đường lối đối nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đối nội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đối nội": . A [..]
|
4 |
đối nộiđgt. Đường lối, chủ trương, chính sách mang tính quốc gia) đối với trong nước: đường lối đối nội.
|
5 |
đối nộilà các đường lối ở bên trong nước
|
<< đốc công | đối phó >> |