1 |
đốc côngngười thay mặt chủ trông coi thợ trong các xưởng máy, công trường của tư bản. người giúp quản đốc trông coi, chỉ huy một ca sản xuất trong một phân xưởng. [..]
|
2 |
đốc công Kẻ thay mặt chủ xí nghiệp trông nom công việc của thợ thuyền. | : ''Tính của chú '''đốc công''' người.'' | : ''Hoa kiều này hay cợt nhợt (Nguyễn Bá Học)''
|
3 |
đốc côngdt. (H. đốc: chỉ huy; công: thợ) Kẻ thay mặt chủ xí nghiệp trông nom công việc của thợ thuyền: Tính của chú đốc công người Hoa kiều này hay cợt nhợt (Nguyễn Bá Học). [..]
|
4 |
đốc côngdt. (H. đốc: chỉ huy; công: thợ) Kẻ thay mặt chủ xí nghiệp trông nom công việc của thợ thuyền: Tính của chú đốc công người Hoa kiều này hay cợt nhợt (Nguyễn Bá Học).
|
<< đỏ | đối nội >> |