1 |
đỏ Có màu như máu, như son. | : ''Cờ '''đỏ''' sao vàng.'' | : ''Khăn quàng '''đỏ''''' | Hồng hồng. | : ''Mặt '''đỏ''''' | Đã cháy. | : ''Than còn '''đỏ'''.'' | : ''Đèn '''đỏ''' rồi'' | Theo biểu tượn [..]
|
2 |
đỏMàu đỏ là màu sắc đa số người cảm nhận khi nhìn vào hình bên.
|
3 |
đỏtt. 1. Có màu như máu, như son: Cờ đỏ sao vàng; Khăn quàng đỏ 2. Hồng hồng: Mặt đỏ 3. Đã cháy: Than còn đỏ; Đèn đỏ rồi 4. Theo biểu tượng của cách mạng vô sản: Công hội đỏ 5. May mắn: Vận đỏ 8. Nói kh [..]
|
4 |
đỏtt. 1. Có màu như máu, như son: Cờ đỏ sao vàng; Khăn quàng đỏ 2. Hồng hồng: Mặt đỏ 3. Đã cháy: Than còn đỏ; Đèn đỏ rồi 4. Theo biểu tượng của cách mạng vô sản: Công hội đỏ 5. May mắn: Vận đỏ 8. Nói khi đánh bài không thua: Hắn được nhiều là vì đỏ, chứ có tài năng gì. [..]
|
5 |
đỏcó màu như màu của son, của máu khăn quàng đỏ cờ đỏ sao vàng mặt đỏ như gấc ở trạng thái hoặc làm cho ở trạng thái cháy (nó [..]
|
6 |
đỏMàu đỏ là màu sắc đa số người cảm nhận khi nhìn vào hình bên.
|
<< định hướng | đốc công >> |