1 |
đối diện Ở vị trí mặt quay trực tiếp vào nhau. | : ''Hai nhà xây '''đối diện''' nhau .'' | : ''Cô ta ngồi '''đối diện''' với chồng.''
|
2 |
đối diệnTiệm bánh mì đối diện với rạp chiếu pin vs nơi photocopy(Sáng tiếng anh 6 Trang 70 )
|
3 |
đối diệnđgt. (Mặt) ở vị trí mặt quay trực tiếp vào nhau: Hai nhà xây đối diện nhau Cô ta ngồi đối diện với chồng.
|
4 |
đối diệnđgt. (Mặt) ở vị trí mặt quay trực tiếp vào nhau: Hai nhà xây đối diện nhau Cô ta ngồi đối diện với chồng.
|
5 |
đối diệnở vị trí quay mặt vào nhau hai toà nhà xây đối diện nhau phía đối diện như đối mặt đối diện với đói nghèo và bệnh tật [..]
|
6 |
đối diệnsammukha (tính từ)
|
<< địt | ước hẹn >> |