Ý nghĩa của từ đố là gì:
đố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đố mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đố


thanh tre hay gỗ đóng ở vách, ở cửa để làm tăng độ cứng, độ chắc nhà tranh vách đố giàu nứt đố đổ vách (tng) Danh từ đường thẳng có kích [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đố


Thanh tre hay gỗ đóng vào bức vách trong một cái khe khoét vào gỗ gọi là ngàm. | : ''Làm cho chí tái chí tam, rồi ra '''đố''' lại vào ngàm mới thôi (Nông Đức Mạnh)'' | : ''Giàu nứt '''đố''' đổ vách. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đố


1 dt. Thanh tre hay gỗ đóng vào bức vách trong một cái khe khoét vào gỗ gọi là ngàm: Làm cho chí tái chí tam, rồi ra đố lại vào ngàm mới thôi (NĐM); Giàu nứt đố đổ vách (tng), Khen thay con tạo khéo k [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đố


1 dt. Thanh tre hay gỗ đóng vào bức vách trong một cái khe khoét vào gỗ gọi là ngàm: Làm cho chí tái chí tam, rồi ra đố lại vào ngàm mới thôi (NĐM); Giàu nứt đố đổ vách (tng), Khen thay con tạo khéo khôn phàm, một đố giương ra biết mấy ngàm (HXHương). 2 dt. Đường kẻ dọc trên mặt vải: Những đường đố dệt bằng chỉ xanh. 3 đgt. 1. Thách làm được việc g [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đế vương ảo mộng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa