Ý nghĩa của từ đế vương là gì:
đế vương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đế vương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đế vương mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

đế vương


(Từ cũ) vua (nói khái quát) mộng làm đế vương Tính từ (Khẩu ngữ) (lối sống) cực kì sang trọng (tựa như lối sống của các bậc vua chúa) sống một đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

đế vương


dt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt. 1. Sang trọng một cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đế vương


dt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt. 1. Sang trọng một cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương 2. Đàng hoàng: Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (PhVĐồng). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

đế vương


Vua chúa. | : ''Miễn là phò đặng '''đế vương''', trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô)'' | Tt. | Sang trọng một cách xa xỉ. | : ''Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống mộ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đăng quang đố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa