1 |
đế vương(Từ cũ) vua (nói khái quát) mộng làm đế vương Tính từ (Khẩu ngữ) (lối sống) cực kì sang trọng (tựa như lối sống của các bậc vua chúa) sống một đ [..]
|
2 |
đế vươngdt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt. 1. Sang trọng một cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc [..]
|
3 |
đế vươngdt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt. 1. Sang trọng một cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương 2. Đàng hoàng: Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (PhVĐồng). [..]
|
4 |
đế vương Vua chúa. | : ''Miễn là phò đặng '''đế vương''', trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô)'' | Tt. | Sang trọng một cách xa xỉ. | : ''Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống mộ [..]
|
<< đăng quang | đố >> |