1 |
đăng quang Lên ngôi vua. | : ''Dự lễ '''đăng quang''' của vua nước.'' | : ''Thụy điển.''
|
2 |
đăng quangđgt. (H. đăng: lên; quang: ánh sáng, sự vẻ vang) Lên ngôi vua: Dự lễ đăng quang của vua nước Thụy điển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đăng quang". Những từ có chứa "đăng quang" in its definitio [..]
|
3 |
đăng quang(Trang trọng) (Từ cũ, Ít dùng) lên ngôi vua lễ đăng quang chiếm giữ ngôi vị cao nhất đăng quang ngôi hoa hậu hoàn vũ
|
4 |
đăng quangđgt. (H. đăng: lên; quang: ánh sáng, sự vẻ vang) Lên ngôi vua: Dự lễ đăng quang của vua nước Thụy điển.
|
5 |
đăng quanglà ngươi nắp giữ vị trí quan trong ngoài vua chúa ra còn là người thừa kế có bản chứng nhận và được nhiều người thừa nhận
|
<< đích danh | đế vương >> |