Ý nghĩa của từ đăng quang là gì:
đăng quang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đăng quang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đăng quang mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

đăng quang


Lên ngôi vua. | : ''Dự lễ '''đăng quang''' của vua nước.'' | : ''Thụy điển.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

đăng quang


đgt. (H. đăng: lên; quang: ánh sáng, sự vẻ vang) Lên ngôi vua: Dự lễ đăng quang của vua nước Thụy điển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đăng quang". Những từ có chứa "đăng quang" in its definitio [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

đăng quang


(Trang trọng) (Từ cũ, Ít dùng) lên ngôi vua lễ đăng quang chiếm giữ ngôi vị cao nhất đăng quang ngôi hoa hậu hoàn vũ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

đăng quang


đgt. (H. đăng: lên; quang: ánh sáng, sự vẻ vang) Lên ngôi vua: Dự lễ đăng quang của vua nước Thụy điển.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

đăng quang


là ngươi nắp giữ vị trí quan trong ngoài vua chúa ra còn là người thừa kế có bản chứng nhận và được nhiều người thừa nhận
hồ an định - 2015-02-10





<< đích danh đế vương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa