1 |
ảo mộng(Văn chương) giấc mơ thấy những điều huyền ảo; thường dùng để ví cuộc đời với những cái thực mà như hư, cuối cùng chẳng có gì tồn tại, theo quan điểm y [..]
|
2 |
ảo mộng Điều ước muốn viển vông, không thực tế. | : ''Nuôi '''ảo mộng'''.'' | : '''''Ảo mộng''' ngông cuồng.''
|
3 |
ảo mộngd. Điều ước muốn viển vông, không thực tế. Nuôi ảo mộng. Ảo mộng ngông cuồng.
|
4 |
ảo mộngd. Điều ước muốn viển vông, không thực tế. Nuôi ảo mộng. Ảo mộng ngông cuồng.
|
5 |
ảo mộngẢo là những thứ không có thật,mộng là những mơ mộng mong muốn...Ảo mộng là những thứ viển vông,không có thật
|
<< đố | ảo thuật >> |