1 |
định tínhxác định về mặt tính chất hoặc biến đổi tính chất; phân biệt với định lượng phân tích định tính khác nhau hoàn toàn về mặt định t&ia [..]
|
2 |
định tínhtt. (H. định: cố định; tính: tính chất) Xét về mặt biến hoá tính chất mà không xét về mặt số lượng: Sự phân tích định tính.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "định tính". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
3 |
định tính (Xem từ nguyên 1) Xét về mặt biến hoá tính chất mà không xét về mặt số lượng. | : ''Sự phân tích '''định tính'''.''
|
4 |
định tínhtt. (H. định: cố định; tính: tính chất) Xét về mặt biến hoá tính chất mà không xét về mặt số lượng: Sự phân tích định tính.
|
<< đệ trình | both >> |