1 |
both Cả hai. | : ''with '''both''' hands'' — bằng cả hai tay | : ''they '''both''' are doctors; '''both''' of them are doctors; '''both''' are doctors'' — cả hai đều là bác sĩ | Cả... lẫn; vừa... vừa. [..]
|
2 |
both[bouθ]|tính từ|đại từ|phó từ|Tất cảtính từ cả hai; cả cái này lẫn cái kiaboth books /both the books /both these books are expensive cả hai quyển sách/cả hai quyển sách này đều đắt tiềnhe's blind in bo [..]
|
<< định tính | cozy >> |