Ý nghĩa của từ đệ trình là gì:
đệ trình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đệ trình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đệ trình mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

đệ trình


(Trang trọng) đưa lên, gửi lên cấp có thẩm quyền để xem xét đệ trình báo cáo lên thủ tướng đệ trình giấy tờ, sổ sách Đồng nghĩa: tr&i [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

đệ trình


đg. (trtr.). Đưa lên, gửi lên; trình. Đệ trình báo cáo lên chính phủ. Đệ trình sổ sách.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đệ trình


đg. (trtr.). Đưa lên, gửi lên; trình. Đệ trình báo cáo lên chính phủ. Đệ trình sổ sách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

đệ trình


. Đưa lên, gửi lên; trình. Đệ trình báo cáo lên chính phủ. Đệ trình sổ sách.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đánh bóng định tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa