1 |
đệm . | Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm. | : ''Già yếu, hay đau lưng, cần nằm '''đệm''''' | Thứ gì đặt vào giữa để giảm sự cọ xát. | : ''Dùng miếng cao-su l [..]
|
2 |
đệmdt. (cn. nệm) 1. Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm: Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm 2. Thứ gì đặt vào giữa để giảm sự cọ xát: Dùng miếng cao-su làm đệm. // [..]
|
3 |
đệmdt. (cn. nệm) 1. Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm: Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm 2. Thứ gì đặt vào giữa để giảm sự cọ xát: Dùng miếng cao-su làm đệm. // đgt. 1. Chêm thêm vào giữa cho bớt cọ xát: Đệm rơm vào thùng cốc thuỷ tinh 2. Cho thêm một chất khác vào: Chăn bông, đệm quế, dốc lòng chờ đợi ai (cd [..]
|
4 |
đệmđồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm giường trải đệm ghế có bọc đệm đệm da Đồng nghĩa: nệm vật đặt thêm v&agr [..]
|
<< đặc phái viên | địt >> |