Ý nghĩa của từ đệm là gì:
đệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đệm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đệm


. | Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm. | : ''Già yếu, hay đau lưng, cần nằm '''đệm''''' | Thứ gì đặt vào giữa để giảm sự cọ xát. | : ''Dùng miếng cao-su l [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đệm


dt. (cn. nệm) 1. Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm: Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm 2. Thứ gì đặt vào giữa để giảm sự cọ xát: Dùng miếng cao-su làm đệm. // [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đệm


dt. (cn. nệm) 1. Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm: Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm 2. Thứ gì đặt vào giữa để giảm sự cọ xát: Dùng miếng cao-su làm đệm. // đgt. 1. Chêm thêm vào giữa cho bớt cọ xát: Đệm rơm vào thùng cốc thuỷ tinh 2. Cho thêm một chất khác vào: Chăn bông, đệm quế, dốc lòng chờ đợi ai (cd [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đệm


đồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm giường trải đệm ghế có bọc đệm đệm da Đồng nghĩa: nệm vật đặt thêm v&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đặc phái viên địt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa