1 |
đặc phái viên Người được cử đi làm một việc đặc biệt. | : ''Ông ấy là '''đặc phái viên''' của.'' | : ''Chính phủ sang nước đó để thương lượng.''
|
2 |
đặc phái viêndt. (H. viên: người làm việc) Người được cử đi làm một việc đặc biệt: Ông ấy là đặc phái viên của Chính phủ sang nước đó để thương lượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đặc phái viên". Những từ [..]
|
3 |
đặc phái viêndt. (H. viên: người làm việc) Người được cử đi làm một việc đặc biệt: Ông ấy là đặc phái viên của Chính phủ sang nước đó để thương lượng.
|
4 |
đặc phái viênngười được cử đi làm một nhiệm vụ đặc biệt đặc phái viên điều tra
|
<< đậu nành | đệm >> |