Ý nghĩa của từ đậu nành là gì:
đậu nành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đậu nành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đậu nành mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đậu nành


Đậu tương hay đỗ tương, đậu nành (tên khoa học Glycine max) là loại cây họ Đậu (Fabaceae), là loài bản địa của Đông Á. Loài này giàu hàm lượng chất đạm protein, được trồng để làm thức ăn cho người và [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đậu nành


Loài đậu có hạt trắng ngà, dùng làm đậu phụ và làm tương. | : '''''Đậu nành''' là anh nước lã. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đậu nành


dt. (cn. đậu tương) Loài đậu có hạt trắng ngà, dùng làm đậu phụ và làm tương: Đậu nành là anh nước lã (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đậu nành


Đậu tương hay đỗ tương, đậu nành (tên khoa học Glycine max) là loại cây họ Đậu (Fabaceae), là loài bản địa của Đông Á. Loài này giàu hàm lượng chất đạm protein, được trồng để làm thức ăn cho người và [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đậu nành


dt. (cn. đậu tương) Loài đậu có hạt trắng ngà, dùng làm đậu phụ và làm tương: Đậu nành là anh nước lã (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đậu nành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đậu nàn [..]
Nguồn: vdict.com





<< đấu khẩu đặc phái viên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa