1 |
đậu nànhĐậu tương hay đỗ tương, đậu nành (tên khoa học Glycine max) là loại cây họ Đậu (Fabaceae), là loài bản địa của Đông Á. Loài này giàu hàm lượng chất đạm protein, được trồng để làm thức ăn cho người và [..]
|
2 |
đậu nành Loài đậu có hạt trắng ngà, dùng làm đậu phụ và làm tương. | : '''''Đậu nành''' là anh nước lã. (ca dao)''
|
3 |
đậu nànhdt. (cn. đậu tương) Loài đậu có hạt trắng ngà, dùng làm đậu phụ và làm tương: Đậu nành là anh nước lã (cd).
|
4 |
đậu nànhĐậu tương hay đỗ tương, đậu nành (tên khoa học Glycine max) là loại cây họ Đậu (Fabaceae), là loài bản địa của Đông Á. Loài này giàu hàm lượng chất đạm protein, được trồng để làm thức ăn cho người và [..]
|
5 |
đậu nànhdt. (cn. đậu tương) Loài đậu có hạt trắng ngà, dùng làm đậu phụ và làm tương: Đậu nành là anh nước lã (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đậu nành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đậu nàn [..]
|
<< đấu khẩu | đặc phái viên >> |