Ý nghĩa của từ đấu khẩu là gì:
đấu khẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đấu khẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đấu khẩu mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

đấu khẩu


đg. (kng.). Cãi nhau kịch liệt. Cuộc đấu khẩu giữa hai người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

đấu khẩu


. Cãi nhau kịch liệt. | : ''Cuộc '''đấu khẩu''' giữa hai người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

đấu khẩu


đg. (kng.). Cãi nhau kịch liệt. Cuộc đấu khẩu giữa hai người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đấu khẩu". Những từ có chứa "đấu khẩu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

đấu khẩu


(Khẩu ngữ) tranh cãi nhau kịch liệt cuộc đấu khẩu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đảm bảo đậu nành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa