Ý nghĩa của từ đệ tử là gì:
đệ tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ đệ tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đệ tử mình

1

12 Thumbs up   6 Thumbs down

đệ tử


học trò, trong quan hệ với thầy (có thể dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa: đồ đệ, môn đệ, môn đồ, môn sinh người thờ thần hoặc thờ chư vị, người theo một tôn g [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

đệ tử


đệ tử là người đã tôn một người làm sư phụ ,sư phụ được kêu người tôn đệ tữ
thủy - 00:00:00 UTC 12 tháng 12, 2017

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

đệ tử


(Từ cũ, Kiểu cách) từ người đàn ông dùng để tự xưng một cách khiêm nhường, tự coi mình là đàn em, khi nói với người khác các huynh đi đâu, cho tiểu đệ đi cùng với
quỳnh - 00:00:00 UTC 9 tháng 11, 2016

4

5 Thumbs up   7 Thumbs down

đệ tử


Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào. | : ''Có mặt đông đảo các '''đệ tử'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

đệ tử


La nang luc va nao bo 70%, cung Huong voi thay o tk 21 thi goi la de tu .
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 30 tháng 4, 2018

6

4 Thumbs up   7 Thumbs down

đệ tử


dt. Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào: có mặt đông đảo các đệ tử.
Nguồn: vdict.com

7

1 Thumbs up   6 Thumbs down

đệ tử


dt. Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào: có mặt đông đảo các đệ tử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

8

3 Thumbs up   11 Thumbs down

đệ tử


anucarati (nam), antevāsika (nam), antevāsī (nam), sāvaka (nam), sissa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< để dành địa chỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa