1 |
đệ tửhọc trò, trong quan hệ với thầy (có thể dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa: đồ đệ, môn đệ, môn đồ, môn sinh người thờ thần hoặc thờ chư vị, người theo một tôn g [..]
|
2 |
đệ tửđệ tử là người đã tôn một người làm sư phụ ,sư phụ được kêu người tôn đệ tữ
|
3 |
đệ tử(Từ cũ, Kiểu cách) từ người đàn ông dùng để tự xưng một cách khiêm nhường, tự coi mình là đàn em, khi nói với người khác các huynh đi đâu, cho tiểu đệ đi cùng với
|
4 |
đệ tử Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào. | : ''Có mặt đông đảo các '''đệ tử'''.''
|
5 |
đệ tửLa nang luc va nao bo 70%, cung Huong voi thay o tk 21 thi goi la de tu .
|
6 |
đệ tửdt. Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào: có mặt đông đảo các đệ tử.
|
7 |
đệ tửdt. Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào: có mặt đông đảo các đệ tử.
|
8 |
đệ tửanucarati (nam), antevāsika (nam), antevāsī (nam), sāvaka (nam), sissa (nam)
|
<< gia hạn | cốm >> |