1 |
đền tội Bị chết hoặc bị trừng phạt cho đáng với tội ác đã gây ra. | : ''Kẻ gây ra tội ác đã phải đền tộị''
|
2 |
đền tộiđgt. Bị chết hoặc bị trừng phạt cho đáng với tội ác đã gây ra: Kẻ gây ra tội ác đã phải đền tộị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đền tội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đền tội": . An [..]
|
3 |
đền tộiđgt. Bị chết hoặc bị trừng phạt cho đáng với tội ác đã gây ra: Kẻ gây ra tội ác đã phải đền tộị
|
4 |
đền tộichịu sự trừng phạt thích đáng, tương xứng với những tội lỗi đã gây ra kẻ sát nhân đã phải đền tội
|
5 |
đền tộipaṭikaroti (paṭi + kar + o)
|
<< đề nghị | địa điểm >> |