Ý nghĩa của từ đền tội là gì:
đền tội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đền tội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đền tội mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đền tội


Bị chết hoặc bị trừng phạt cho đáng với tội ác đã gây ra. | : ''Kẻ gây ra tội ác đã phải đền tộị''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đền tội


đgt. Bị chết hoặc bị trừng phạt cho đáng với tội ác đã gây ra: Kẻ gây ra tội ác đã phải đền tộị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đền tội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đền tội": . An [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đền tội


đgt. Bị chết hoặc bị trừng phạt cho đáng với tội ác đã gây ra: Kẻ gây ra tội ác đã phải đền tộị
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đền tội


chịu sự trừng phạt thích đáng, tương xứng với những tội lỗi đã gây ra kẻ sát nhân đã phải đền tội
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đền tội


paṭikaroti (paṭi + kar + o)
Nguồn: phathoc.net





<< đề nghị địa điểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa