1 |
đề nghị Nêu lên để thảo luận hay nhận xét. | : '''''Đề nghị''' bàn đến một vấn đề'' | Đưa ra một ý và yêu cầu người khác làm theo. | : ''Tôi '''đề nghị''' các đồng chí đặc biệt chú ý một số việc (Phạm Văn Đ [..]
|
2 |
đề nghịđưa ra ý kiến về một việc nào đó để thảo luận, xem xét đề nghị mọi người phát biểu ý kiến đề nghị một danh sách khen thưởng gửi lên cấp có [..]
|
3 |
đề nghịđgt. (H. đề: nêu lên; nghị: bàn bạc) 1. Nêu lên để thảo luận hay nhận xét: Đề nghị bàn đến một vấn đề 2. Đưa ra một ý và yêu cầu người khác làm theo: Tôi đề nghị các đồng chí đặc biệt chú ý một số việ [..]
|
4 |
đề nghịđgt. (H. đề: nêu lên; nghị: bàn bạc) 1. Nêu lên để thảo luận hay nhận xét: Đề nghị bàn đến một vấn đề 2. Đưa ra một ý và yêu cầu người khác làm theo: Tôi đề nghị các đồng chí đặc biệt chú ý một số việc (PhVĐồng).
|
5 |
đề nghịmuốn đề nghị một ai đó làm theo lời của mình nói ra
|
6 |
đề nghịyojanā (nữ)
|
<< đề cử | đền tội >> |