Ý nghĩa của từ đề phòng là gì:
đề phòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đề phòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đề phòng mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

đề phòng


đg. Chuẩn bị trước để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy ra. Đề phòng thiên tai. Đề phòng kẻ gian. Đề phòng mọi sự bất trắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đề ph [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

đề phòng


Chuẩn bị trước để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy ra. Đề phòng thiên tai. Đề phòng kẻ gian. Đề phòng mọi sự bất trắc. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đề phòng


chuẩn bị trước các phương án để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy ra đề phòng hoả hoạn đề phòng kẻ gian đi sớm một ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đề phòng


đg. Chuẩn bị trước để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy ra. Đề phòng thiên tai. Đề phòng kẻ gian. Đề phòng mọi sự bất trắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đặc biệt địa đạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa