1 |
đặc biệt Khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ. | : ''Một vinh dự '''đặc biệt'''.'' | : ''Ra số báo '''đặc biệt'''.'' | : ''Trồng thêm màu, '''đặc biệt''' là sắn.'' [..]
|
2 |
đặc biệtkhác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ sự quan tâm đặc biệt trường hợp đặc biệt
|
3 |
đặc biệtt. Khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ. Một vinh dự đặc biệt. Ra số báo đặc biệt. Trồng thêm màu, đặc biệt là sắn. [..]
|
4 |
đặc biệtt. Khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ. Một vinh dự đặc biệt. Ra số báo đặc biệt. Trồng thêm màu, đặc biệt là sắn.
|
5 |
đặc biệtāveṇika (tính từ), ekadatthu (trạng từ), ariya (tính từ), niddhāreti (ni + dhar + e), visiṭṭha (tính từ)
|
<< đắn đo | đề phòng >> |