Ý nghĩa của từ đặc biệt là gì:
đặc biệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đặc biệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đặc biệt mình

1

14 Thumbs up   6 Thumbs down

đặc biệt


Khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ. | : ''Một vinh dự '''đặc biệt'''.'' | : ''Ra số báo '''đặc biệt'''.'' | : ''Trồng thêm màu, '''đặc biệt''' là sắn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   10 Thumbs down

đặc biệt


khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ sự quan tâm đặc biệt trường hợp đặc biệt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   10 Thumbs down

đặc biệt


t. Khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ. Một vinh dự đặc biệt. Ra số báo đặc biệt. Trồng thêm màu, đặc biệt là sắn. [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   8 Thumbs down

đặc biệt


t. Khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ. Một vinh dự đặc biệt. Ra số báo đặc biệt. Trồng thêm màu, đặc biệt là sắn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

đặc biệt


āveṇika (tính từ), ekadatthu (trạng từ), ariya (tính từ), niddhāreti (ni + dhar + e), visiṭṭha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< đắn đo đề phòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa