Ý nghĩa của từ đắn đo là gì:
đắn đo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đắn đo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đắn đo mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

đắn đo


Cân nhắc giữa nên và không nên, chưa quyết định được. | : ''Có điều muốn nói, nhưng '''đắn đo''' mãi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đắn đo


đg. Cân nhắc giữa nên và không nên, chưa quyết định được. Có điều muốn nói, nhưng đắn đo mãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đắn đo


so sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định trả lời không chút đắn đo "Đắn đo cân sắc cân tài, ép cung c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đắn đo


Phân vân
Quang - 2013-11-25

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đắn đo


đg. Cân nhắc giữa nên và không nên, chưa quyết định được. Có điều muốn nói, nhưng đắn đo mãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đắn đo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đắn đo": . An Hảo [..]
Nguồn: vdict.com





<< đầy ắp đặc biệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa