1 |
đắn đo Cân nhắc giữa nên và không nên, chưa quyết định được. | : ''Có điều muốn nói, nhưng '''đắn đo''' mãi.''
|
2 |
đắn đođg. Cân nhắc giữa nên và không nên, chưa quyết định được. Có điều muốn nói, nhưng đắn đo mãi.
|
3 |
đắn đoso sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định trả lời không chút đắn đo "Đắn đo cân sắc cân tài, ép cung c [..]
|
4 |
đắn đoPhân vân
|
5 |
đắn đođg. Cân nhắc giữa nên và không nên, chưa quyết định được. Có điều muốn nói, nhưng đắn đo mãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đắn đo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đắn đo": . An Hảo [..]
|
<< đầy ắp | đặc biệt >> |