Ý nghĩa của từ đẹp lòng là gì:
đẹp lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đẹp lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đẹp lòng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đẹp lòng


Được vừa ý, vui vẻ. | : ''Cốt làm cho cha mẹ được '''đẹp lòng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đẹp lòng


tt. Được vừa ý, vui vẻ: Cốt làm cho cha mẹ được đẹp lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẹp lòng". Những từ có chứa "đẹp lòng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . đẹ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đẹp lòng


tt. Được vừa ý, vui vẻ: Cốt làm cho cha mẹ được đẹp lòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đẹp lòng


hoàn toàn vừa ý, vừa lòng, không có điều gì để chê trách cố gắng làm đẹp lòng khách hàng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đặt tên đế quốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa