Ý nghĩa của từ đặt tên là gì:
đặt tên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đặt tên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đặt tên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặt tên


Định cái tên để gọi. | : ''Trông mặt '''đặt tên'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặt tên


đgt. Định cái tên để gọi: Trông mặt đặt tên (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đặt tên". Những từ có chứa "đặt tên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tên tên tự [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặt tên


đgt. Định cái tên để gọi: Trông mặt đặt tên (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặt tên


avhāti (ā + vhe + a), avhātana (trung), paññatti (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< đẵn đẹp lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa