1 |
đặt tên Định cái tên để gọi. | : ''Trông mặt '''đặt tên'''. (tục ngữ)''
|
2 |
đặt tênđgt. Định cái tên để gọi: Trông mặt đặt tên (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đặt tên". Những từ có chứa "đặt tên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tên tên tự [..]
|
3 |
đặt tênđgt. Định cái tên để gọi: Trông mặt đặt tên (tng).
|
4 |
đặt tênavhāti (ā + vhe + a), avhātana (trung), paññatti (nữ)
|
<< đẵn | đẹp lòng >> |