1 |
đắtcần trả nhiều tiền
|
2 |
đắtt. 1 Có giá cao hơn bình thường; trái với rẻ. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền. 2 Được nhiều người chuộng, nhiều người mua. Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách. Đắt chồng (kng.; được nh [..]
|
3 |
đắtt. 1 Có giá cao hơn bình thường; trái với rẻ. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền. 2 Được nhiều người chuộng, nhiều người mua. Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách. Đắt chồng (kng.; được nhiều người muốn hỏi làm vợ). 3 (Từ ngữ hoặc hình tượng văn học nghệ thuật) có giá trị diễn đạt cao hơn mức bình thường. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắ [..]
|
4 |
đắtcó giá cao hơn bình thường cái áo đắt quá đắt như vàng Đồng nghĩa: mắc Trái nghĩa: rẻ được nhiều người chuộng, nhiều người mua đắt khách [..]
|
<< mơ mòng | đất >> |