1 |
đắp Phủ lên trên. | : '''''Đắp''' chăn'' | Bồi thêm vào; Vun lên. | : ''Non kia ai '''đắp''' mà cao. (ca dao)'' | Nặn thành hình. | : '''''Đắp''' tượng.''
|
2 |
đắpđgt. 1. Phủ lên trên: Đắp chăn 2. Bồi thêm vào; Vun lên: Non kia ai đắp mà cao (cd) 3. Nặn thành hình: Đắp tượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đắp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đắp":& [..]
|
3 |
đắpđgt. 1. Phủ lên trên: Đắp chăn 2. Bồi thêm vào; Vun lên: Non kia ai đắp mà cao (cd) 3. Nặn thành hình: Đắp tượng.
|
4 |
đắpphủ lên người khi nằm đắp chăn Đồng nghĩa: trùm đặt từng lớp một trên bề mặt để cho dày thêm, cho nổi lên hoặc để thành một hình thù nhất địn [..]
|
<< đắm | đẵn >> |