Ý nghĩa của từ đắp là gì:
đắp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đắp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đắp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắp


Phủ lên trên. | : '''''Đắp''' chăn'' | Bồi thêm vào; Vun lên. | : ''Non kia ai '''đắp''' mà cao. (ca dao)'' | Nặn thành hình. | : '''''Đắp''' tượng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắp


đgt. 1. Phủ lên trên: Đắp chăn 2. Bồi thêm vào; Vun lên: Non kia ai đắp mà cao (cd) 3. Nặn thành hình: Đắp tượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đắp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đắp":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắp


đgt. 1. Phủ lên trên: Đắp chăn 2. Bồi thêm vào; Vun lên: Non kia ai đắp mà cao (cd) 3. Nặn thành hình: Đắp tượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắp


phủ lên người khi nằm đắp chăn Đồng nghĩa: trùm đặt từng lớp một trên bề mặt để cho dày thêm, cho nổi lên hoặc để thành một hình thù nhất địn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đắm đẵn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa