Ý nghĩa của từ đậy là gì:
đậy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đậy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đậy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đậy


Lấy vật gì đặt lên trên cho kín. | : ''Thức ăn phải '''đậy''', kẻo ruồi'' | Giữ kín, không cho người khác biết. | : ''Tốt phô ra, xấu xa '''đậy''' lại. (tục ngữ)'' | Trgt. Phải trả thay cho người k [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đậy


1 đgt. 1. Lấy vật gì đặt lên trên cho kín: Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi 2. Giữ kín, không cho người khác biết: Tốt phô ra, xấu xa đậy lại (tng).2 trgt. Phải trả thay cho người khác: Người em bỏ ra đi, n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đậy


1 đgt. 1. Lấy vật gì đặt lên trên cho kín: Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi 2. Giữ kín, không cho người khác biết: Tốt phô ra, xấu xa đậy lại (tng). 2 trgt. Phải trả thay cho người khác: Người em bỏ ra đi, người anh phải trả nợ đậy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đậy


lấy vật gì úp, trùm lên trên cho kín, thường là để bảo vệ cho khỏi phải chịu một tác động nào đó từ bên ngoài lấy tờ b& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đắc chí chơi bời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa