1 |
đậy Lấy vật gì đặt lên trên cho kín. | : ''Thức ăn phải '''đậy''', kẻo ruồi'' | Giữ kín, không cho người khác biết. | : ''Tốt phô ra, xấu xa '''đậy''' lại. (tục ngữ)'' | Trgt. Phải trả thay cho người k [..]
|
2 |
đậy1 đgt. 1. Lấy vật gì đặt lên trên cho kín: Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi 2. Giữ kín, không cho người khác biết: Tốt phô ra, xấu xa đậy lại (tng).2 trgt. Phải trả thay cho người khác: Người em bỏ ra đi, n [..]
|
3 |
đậy1 đgt. 1. Lấy vật gì đặt lên trên cho kín: Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi 2. Giữ kín, không cho người khác biết: Tốt phô ra, xấu xa đậy lại (tng). 2 trgt. Phải trả thay cho người khác: Người em bỏ ra đi, người anh phải trả nợ đậy.
|
4 |
đậylấy vật gì úp, trùm lên trên cho kín, thường là để bảo vệ cho khỏi phải chịu một tác động nào đó từ bên ngoài lấy tờ b& [..]
|
<< đắc chí | chơi bời >> |