Ý nghĩa của từ đậm là gì:
đậm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đậm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đậm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đậm


Hơi mặn. | : ''Canh '''đậm''''' | Hơi to; Hơi béo. | : ''Dạo này anh ta '''đậm''' ra'' | To hơn mức thường. | : ''Nét vẽ '''đậm''''' | Nói màu sắc quá mức thường. | : ''Vàng '''đậm'''.'' | : ''Xan [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đậm


tt. 1. Hơi mặn: Canh đậm 2. Hơi to; Hơi béo: Dạo này anh ta đậm ra 3. To hơn mức thường: Nét vẽ đậm 4. Nói màu sắc quá mức thường: Vàng đậm; Xanh đậm 5. Có vẻ nồng nàn: Đậm tình. // trgt. Rất nặng; lắ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đậm


tt. 1. Hơi mặn: Canh đậm 2. Hơi to; Hơi béo: Dạo này anh ta đậm ra 3. To hơn mức thường: Nét vẽ đậm 4. Nói màu sắc quá mức thường: Vàng đậm; Xanh đậm 5. Có vẻ nồng nàn: Đậm tình. // trgt. Rất nặng; lắm: Thua đậm; Rét đậm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đậm


có mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây cảm giác dễ chịu mực đậm canh nấu đậm tô màu chỗ đậm, chỗ nhạt Tr& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa