1 | 
		
		
		đậm Hơi mặn. | : ''Canh '''đậm''''' |  Hơi to; Hơi béo. | : ''Dạo này anh ta '''đậm''' ra'' |  To hơn mức thường. | : ''Nét vẽ '''đậm''''' |  Nói màu sắc quá mức thường. | : ''Vàng '''đậm'''.'' | : ''Xan [..] 
  | 
2 | 
		
		
		đậmtt. 1. Hơi mặn: Canh đậm 2. Hơi to; Hơi béo: Dạo này anh ta đậm ra 3. To hơn mức thường: Nét vẽ đậm 4. Nói màu sắc quá mức thường: Vàng đậm; Xanh đậm 5. Có vẻ nồng nàn: Đậm tình. // trgt. Rất nặng; lắ [..] 
  | 
3 | 
		
		
		đậmtt. 1. Hơi mặn: Canh đậm 2. Hơi to; Hơi béo: Dạo này anh ta đậm ra 3. To hơn mức thường: Nét vẽ đậm 4. Nói màu sắc quá mức thường: Vàng đậm; Xanh đậm 5. Có vẻ nồng nàn: Đậm tình. // trgt. Rất nặng; lắm: Thua đậm; Rét đậm. 
  | 
4 | 
		
		
		đậmcó mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây cảm giác dễ chịu mực đậm canh nấu đậm tô màu chỗ đậm, chỗ nhạt Tr& [..] 
  | 
| << rè | đâm >> |