Ý nghĩa của từ đâm là gì:
đâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đâm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đâm


Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương. | : ''Dùng giáo '''đâm'''.'' | : ''Bị kim '''đâm''' vào tay.'' | : ''Đâm lê ('''đâm''' bằng lưỡi lê).'' | : ''Nén bạc '''đâm''' to [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đâm


đg. 1 Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương. Dùng giáo đâm. Bị kim đâm vào tay. Đâm lê (đâm bằng lưỡi lê). Nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng.). 2 (ph.). Giã. Thái rau đâm bèo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đâm


đg. 1 Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương. Dùng giáo đâm. Bị kim đâm vào tay. Đâm lê (đâm bằng lưỡi lê). Nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng.). 2 (ph.). Giã. Thái rau đâm bèo. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay giần sàng (cd.). 3 Di chuyển thẳng đến làm cho chạm mạnh vào. Ôtô đâm vào gốc cây. Máy bay bốc cháy, [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đâm


làm cho bị thủng, bị tổn thương bằng vật có mũi nhọn bị kim đâm vào ngón tay dùng lưỡi lê đâm nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng) (Phương n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đâm


abhitudati (abhi + tud + a), koṭṭeti (kuṭṭ + e), nittudana (trung), nibbijjhati (ni + vidh + ya), vitudati (vi + tud + a), vitudana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< đậm đầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa