1 |
đâm Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương. | : ''Dùng giáo '''đâm'''.'' | : ''Bị kim '''đâm''' vào tay.'' | : ''Đâm lê ('''đâm''' bằng lưỡi lê).'' | : ''Nén bạc '''đâm''' to [..]
|
2 |
đâmđg. 1 Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương. Dùng giáo đâm. Bị kim đâm vào tay. Đâm lê (đâm bằng lưỡi lê). Nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng.). 2 (ph.). Giã. Thái rau đâm bèo [..]
|
3 |
đâmđg. 1 Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương. Dùng giáo đâm. Bị kim đâm vào tay. Đâm lê (đâm bằng lưỡi lê). Nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng.). 2 (ph.). Giã. Thái rau đâm bèo. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay giần sàng (cd.). 3 Di chuyển thẳng đến làm cho chạm mạnh vào. Ôtô đâm vào gốc cây. Máy bay bốc cháy, [..]
|
4 |
đâmlàm cho bị thủng, bị tổn thương bằng vật có mũi nhọn bị kim đâm vào ngón tay dùng lưỡi lê đâm nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng) (Phương n [..]
|
5 |
đâmabhitudati (abhi + tud + a), koṭṭeti (kuṭṭ + e), nittudana (trung), nibbijjhati (ni + vidh + ya), vitudati (vi + tud + a), vitudana (trung)
|
<< đậm | đầm >> |