1 |
đầm Đàn bà, con gái phương Tây. | Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. | : ''Trong '''đầm''' gì đẹp bằng sen...'' — (ca dao). | Dụng cụ gồm một vật nặng có cán, dùng để nện đất cho chặt. | [..]
|
2 |
đầm1 I d. (cũ). Đàn bà, con gái phương Tây.II t. (cũ). (dùng phụ sau d.). (Đồ dùng) dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp . Ví đầm.2 d. Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. Trong đầm gì đẹp bằng sen... [..]
|
3 |
đầm1 I d. (cũ). Đàn bà, con gái phương Tây. II t. (cũ). (dùng phụ sau d.). (Đồ dùng) dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp . Ví đầm. 2 d. Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. Trong đầm gì đẹp bằng sen... (cd.). 3 I d. Dụng cụ gồm một vật nặng có cán, dùng để nện đất cho chặt. II đg. Làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt ( đất) hoặc bằng chấn [..]
|
4 |
đầmLà trang phục mà phần thân trên được may liền với phần thân dưới không có đáy. Thường dành cho nữ giới.
|
5 |
đầmLà trang phục mà phần thân trên được may liền với phần thân dưới không có đáy. Thường dành cho nữ giới.http://ktmart.vn
|
<< đâm | Phân xét >> |