1 |
đầu bếp Người nấu bếp chính. | : ''Tên '''đầu bếp''' đem tiền ra chợ gặp chúng bạn rủ, đánh bạc thua hết (Huỳnh Tịnh Của)''
|
2 |
đầu bếpdt. Người nấu bếp chính: Tên đầu bếp đem tiền ra chợ gặp chúng bạn rủ, đánh bạc thua hết (Huỳnh Tịnh Của).
|
3 |
đầu bếpdt. Người nấu bếp chính: Tên đầu bếp đem tiền ra chợ gặp chúng bạn rủ, đánh bạc thua hết (Huỳnh Tịnh Của).
|
4 |
đầu bếpngười làm nghề nấu ăn tuyển đầu bếp người nấu ăn chính làm nhiệm vụ đầu bếp được phân công làm đầu bếp cho bữa tiệc
|
5 |
đầu bếpbhattakāraka (nam), sūda, sūdaka (nam), sūpika (nam)
|
6 |
đầu bếpĐầu bếp là người nấu ăn chuyên nghiệp, lập kế hoạch và tổ chức việc chuẩn bị; nấu các món ăn theo các cách sắp đặt. Trong nghề liên quan tới bếp, chữ này chỉ sử dụng cho một người quản lý trong bếp. [..]
|
7 |
đầu bếpĐầu bếp là người nấu ăn chuyên nghiệp, lập kế hoạch và tổ chức việc chuẩn bị; nấu các món ăn theo các cách sắp đặt. Trong nghề liên quan tới bếp, chữ này chỉ sử dụng cho một người quản lý trong bếp. [..]
|
<< đần | đầu độc >> |