Ý nghĩa của từ đầu bếp là gì:
đầu bếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ đầu bếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đầu bếp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu bếp


Người nấu bếp chính. | : ''Tên '''đầu bếp''' đem tiền ra chợ gặp chúng bạn rủ, đánh bạc thua hết (Huỳnh Tịnh Của)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu bếp


dt. Người nấu bếp chính: Tên đầu bếp đem tiền ra chợ gặp chúng bạn rủ, đánh bạc thua hết (Huỳnh Tịnh Của).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu bếp


dt. Người nấu bếp chính: Tên đầu bếp đem tiền ra chợ gặp chúng bạn rủ, đánh bạc thua hết (Huỳnh Tịnh Của).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu bếp


người làm nghề nấu ăn tuyển đầu bếp người nấu ăn chính làm nhiệm vụ đầu bếp được phân công làm đầu bếp cho bữa tiệc
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu bếp


bhattakāraka (nam), sūda, sūdaka (nam), sūpika (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu bếp


Đầu bếp là người nấu ăn chuyên nghiệp, lập kế hoạch và tổ chức việc chuẩn bị; nấu các món ăn theo các cách sắp đặt. Trong nghề liên quan tới bếp, chữ này chỉ sử dụng cho một người quản lý trong bếp. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu bếp


Đầu bếp là người nấu ăn chuyên nghiệp, lập kế hoạch và tổ chức việc chuẩn bị; nấu các món ăn theo các cách sắp đặt. Trong nghề liên quan tới bếp, chữ này chỉ sử dụng cho một người quản lý trong bếp. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đần đầu độc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa