1 |
đảo điênlàm thay đổi, xáo trộn hoàn toàn thời thế đảo điên Đồng nghĩa: điên đảo tráo trở, hay lừa đảo, lật lọng ăn ở đảo điên con người đảo điên [..]
|
2 |
đảo điênđgt. (H. đảo: lật đổ, điên: nhào lộn) Tráo trở thay đổi: Chẳng qua con tạo đảo điên, sinh sinh hoá hoá hiện truyền chi đây (Trê Cóc). // tt. Không trung thực: Có những kẻ đảo điên hay độc ác lại làm ra vẻ nói ngọt ngào (HgĐThuý).
|
3 |
đảo điên Tráo trở thay đổi. | : ''Chẳng qua con tạo '''đảo điên''', sinh sinh hoá hoá hiện truyền chi đây (Trê Cóc)'' | Tt. Không trung thực. | : ''Có những kẻ '''đảo điên''' hay độc ác lại làm ra vẻ [..]
|
4 |
đảo điênđgt. (H. đảo: lật đổ, điên: nhào lộn) Tráo trở thay đổi: Chẳng qua con tạo đảo điên, sinh sinh hoá hoá hiện truyền chi đây (Trê Cóc). // tt. Không trung thực: Có những kẻ đảo điên hay độc ác lại làm r [..]
|
<< đảo ngược | đất liền >> |