1 |
đảm nhận Bằng lòng chịu trách nhiệm. | : ''Tôi xin '''đảm nhận''' việc liên hệ với cơ quan ấy.''
|
2 |
đảm nhậnnhận lấy, nhận làm một công việc nào đó, thường là khó khăn đảm nhận công việc nội trợ Đồng nghĩa: đảm nhiệm
|
3 |
đảm nhậnđgt. (H. đảm: gánh vác; nhận: bằng lòng) Bằng lòng chịu trách nhiệm: Tôi xin đảm nhận việc liên hệ với cơ quan ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đảm nhận". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
4 |
đảm nhậnđgt. (H. đảm: gánh vác; nhận: bằng lòng) Bằng lòng chịu trách nhiệm: Tôi xin đảm nhận việc liên hệ với cơ quan ấy.
|
<< đả thương | đảm đương >> |