Ý nghĩa của từ đảm nhận là gì:
đảm nhận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đảm nhận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đảm nhận mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đảm nhận


Bằng lòng chịu trách nhiệm. | : ''Tôi xin '''đảm nhận''' việc liên hệ với cơ quan ấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đảm nhận


nhận lấy, nhận làm một công việc nào đó, thường là khó khăn đảm nhận công việc nội trợ Đồng nghĩa: đảm nhiệm
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảm nhận


đgt. (H. đảm: gánh vác; nhận: bằng lòng) Bằng lòng chịu trách nhiệm: Tôi xin đảm nhận việc liên hệ với cơ quan ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đảm nhận". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảm nhận


đgt. (H. đảm: gánh vác; nhận: bằng lòng) Bằng lòng chịu trách nhiệm: Tôi xin đảm nhận việc liên hệ với cơ quan ấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đả thương đảm đương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa